Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

máy móc

Academic
Friendly

Từ "máy móc" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần chú ý:

Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Thiết bị: Thường dùng để chỉ các công cụ, dụng cụ, có thể máy móc hoặc không ( dụ: thiết bị điện tử, thiết bị văn phòng).
  • Công cụ: Nói chung hơn về các dụng cụ dùng để thực hiện một nhiệm vụ, có thể máy móc hoặc dụng cụ thủ công ( dụ: búa, cưa).
  • Máy: Từ này có thể dùng riêng để chỉ một loại máy móc cụ thể, dụ như máy in, máy tính.
Một số dụ sử dụng nâng cao:
  • "Việc lập kế hoạch không xem xét tình hình thực tế một cách làm máy móc không hiệu quả."
  • "Nhờ vào sự phát triển của công nghệ, máy móc ngày càng trở nên thông minh tự động hóa nhiều quy trình sản xuất."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "máy móc", bạn nên phân biệt giữa hai nghĩa của từ để tránh nhầm lẫn. Trong ngữ cảnh nói về thiết bị, "máy móc" thường mang tính tích cực, thể hiện sự tiến bộ, hỗ trợ công việc.

  1. 1. d. Máy nói chung, để chuyển hoặc biến đổi năng lượng hay chuyển động. 2. t. Cứng nhắc, thiếu mềm dẻo, không linh động: áp dụng nguyên tắc máy móc.

Comments and discussion on the word "máy móc"